1 |
chế tạođgt. (H. chế: làm ra; tạo: làm thành vật phẩm) Biến nguyên liệu thành đồ dùng: Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (VNgGiáp).
|
2 |
chế tạosử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm máy móc hoặc linh kiện máy móc chế tạo linh kiện bán dẫn hãng chế tạo máy bay Đồng nghĩa: chế tác [..]
|
3 |
chế tạo(xã) h. Mù Căng Chải, t. Yên Bái
|
4 |
chế tạoChế Tạo là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Xã Chế Tạo có diện tích 235,4 km², dân số năm 1999 là 1453 người, mật độ dân số đạt 6 người/km². [..]
|
5 |
chế tạoQuá trình sản xuất chip.
|
6 |
chế tạo (Xem từ nguyên 1) Biến nguyên liệu thành đồ dùng. | : ''Phấn đấu làm chủ kĩ thuật '''chế tạo''' cơ khí (Võ Nguyên Giáp)''
|
7 |
chế tạo(xã) h. Mù Căng Chải, t. Yên Bái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chế Tạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chế Tạo": . Chà Tở châu thổ chế tạo Chế Tạo Chí Thảo. Những từ có chứa "Chế Tạ [..]
|
<< chấn hưng | tẩy trần >> |