1 |
tẩy trần(Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về "Tẩy trần vui chén thong dong, Nỗi lòng, ai ở trong lòng m& [..]
|
2 |
tẩy trầnRửa bụi. Tục xưa, khi có người đi xa về thì đặt tiệc "tẩy trần", ý nói rửa sạch bụi bặm trong lúc đi đường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩy trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩy trần [..]
|
3 |
tẩy trần Thết tiệc người ở xa mới đến. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chén rượu '''tẩy trần'''.''
|
4 |
tẩy trầnThết tiệc người ở xa mới đến (cũ): Chén rượu tẩy trần.
|
5 |
tẩy trầnRửa bụi. Tục xưa, khi có người đi xa về thì đặt tiệc "tẩy trần", ý nói rửa sạch bụi bặm trong lúc đi đường
|
<< chế tạo | chờ >> |