1 |
tố ngaTố Nga là một từ dùng để diễn tả một người con gái đẹp. Trong Truyện Kiều,Nguyễn Du đã viết: Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân. Người con gái được đặt tên là Tố Nga là chỉ sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ xinh đẹp "mười phân vẹn mười".
|
2 |
tố nga(Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân." (TKiều) Đồng nghĩa: tố nữ [..]
|
3 |
tố ngaĐời Đường, Vũ Tám Tư có nàng hầu là Tố Nga nhan sắc đẹp lắm. ông Định Lương Công đến chơi, Tám Tư gọi ra, nàng bổng lẫn mất. Tám Tư thấy chổ gốc nhà có mùi hương bay ra thơm ngát bèn đến lắng nghe thì ra đấy chính là Tố Nga. Nàng nói: "Thiếp là con yêu của mặt trăng, thượng đế sai xuống hầu hạ ông. Lương Công là bậc chính nhân đương thời, thiếp khô [..]
|
4 |
tố nga Hằng nga. | Con gái đẹp. | : ''Đầu lòng hai ả '''tố nga''' (Truyện Kiều)''
|
5 |
tố ngaChỉ người con gái đẹp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tố Nga". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tố Nga": . Tào Nga Tát Ngà thẻ ngà tiên nga tố nga Tố Nga Tố Nga. Những từ có chứa "Tố Nga [..]
|
6 |
tố ngad. 1. Hằng nga. 2. Con gái đẹp: Đầu lòng hai ả tố nga (K).
|
7 |
tố ngaChỉ người con gái đẹp
|
<< tống | châu >> |