Ý nghĩa của từ tống là gì:
tống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ tống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tống mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Pà Thẻn (sông) Dài 55km, bắt nguồn ở vùng núi Thạch Thành chảy theo hướng tây-đông đổ ra vịnh Bắc Bộ qua vùng Nga Sơn tỉnh Thanh Hoá
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tống


đg. 1. Đuổi đi: Tống ra khỏi cửa. 2. Đánh mạnh bằng nắm tay: Tống cho nó mấy qủa đấm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tống có thể chỉ: Tống (nước) (thế kỉ 11 TCN – 286 TCN),một nước chư hầu của nhà Chu Trung Quốc. Nhà Lưu Tống hay Nam Triều Tống (420-479), triều đại đầu tiên của Nam triều Trung Quốc. Nhà Tống (960-12 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Nhà Tống (tiếng Trung: 宋朝; bính âm: Sòng Cháo, Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều, phát âm tiếng Trung: [sʊ̂ŋ tʂʰɑ̌ʊ̯]) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tên triều đại do Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn sáng lập ở Trung Quốc (960 - 1279). Để phân biệt với nhà Tống do Lưu Du lập ra thời Nam Bắc triều, người ta gọi nhà Tống của họ Triệu là Triệu Tống và nhà Tống của họ Lưu là Lưu Tống Nhà Triệu Tống chia ra làm Bắc Tống (920 - 1127) đóng đô ở Biện Kinh (Khai Phong) và Nam Tống (1127 - 1279) đóng đô ở Lâ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tống là một họ của người châu Á, họ này phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 宋, Bính âm: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), nó cũng xuất hiện ở Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 송, Romaja quốc ngữ: Song). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay. Quốc gia này đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Pà Thẻn(sông) Dài 55km, bắt nguồn ở vùng núi Thạch Thành chảy theo hướng tây-đông đổ ra vịnh Bắc Bộ qua vùng Nga Sơn tỉnh Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

9

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tống


Tống có thể chỉ: Tống (nước) (thế kỉ 11 TCN – 286 TCN),một nước chư hầu của nhà Chu Trung Quốc. Nhà Lưu Tống hay Nam Triều Tống (420-479), triều đại đầu tiên của Nam triều Trung Quốc. Nhà Tống (960- [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tống


Đuổi đi. | : '''''Tống''' ra khỏi cửa.'' | Đánh mạnh bằng nắm tay. | : '''''Tống''' cho nó mấy qủa đấm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tống


(Khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay tống một quả đấm vào bụng Động từ đẩy ra, đưa ra khỏi bằng một tác động mạnh tống hết các thứ rác rưởi ra k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiến thắng tố nga >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa