1 |
chiến thắnggiành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao chiến thắng giặc ngoại xâm giành chiến thắng chung cuộc Đồng nghĩa: thắng lợi Trái ng [..]
|
2 |
chiến thắngChiến thắng, còn gọi là thắng lợi, là một thuật ngữ, vốn được áp dụng cho chiến tranh, để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự, hoặc có thể hiểu rộng ra là trong [..]
|
3 |
chiến thắng(xã) tên gọi các xã thuộc h. An Lão (tp. Hải Phòng), h. Bắc Sơn, h. Chi Lăng (Lạng Sơn)
|
4 |
chiến thắng(xã) tên gọi các xã thuộc h. An Lão (tp. Hải Phòng), h. Bắc Sơn, h. Chi Lăng (Lạng Sơn). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chiến Thắng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chiến Thắng": . chi [..]
|
5 |
chiến thắngChiến Thắng trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
chiến thắngChiến Thắng là một xã thuộc huyện An Lão, thành phố Hải Phòng.
|
7 |
chiến thắngđgt. (H. thắng: được trận) Đấu tranh thắng lợi: Chúng ta đã chiến thắng trên mặt trận chính trị và quân sự (PhVĐồng).
|
8 |
chiến thắng (Xem từ nguyên 1) Đấu tranh thắng lợi. | : ''Chúng ta đã '''chiến thắng''' trên mặt trận chính trị và quân sự (Phạm Văn Đồng)''
|
9 |
chiến thắngjināti (ji + na), abhibhavati (abhi + bhū + a), abhibhavana (trung), abhivijjināti (abhi + vi + ji + nā)
|
<< tụng đình | tống >> |