1 |
ceoLà dạng viết tắt của cụm từ tiếng Anh " Chief Executive Officer" có nghĩa là " Tổng giám đốc" hay " Giám đốc điều hành", là chức vụ cao nhất của một tập đoàn, một công ty hay tổ chức ; phụ trách tổng điều hành của một tập đoàn, một công ty, tổ chức hay cơ quan.
|
2 |
ceo(A: Chief Executive Officer, viết tắt) giám đốc điều hành.
|
3 |
ceoLa nguoi dieu hanh cao nhat va co quyen luc cao nhat cong ty, co quan chiu trach nhiem dieu hanh cong viec moi ngay tai cong ty nhung khong phai la boss
|
4 |
ceo (Vt. Chief Executive Officer) Người lãnh đạo cao nhất trong một công ti hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị; Tổng Giám đốc. [..]
|
5 |
ceo+ Viết tắt của Chief Executive Officer, có nghĩa là tổng giám đốc điều hành. Là người có vị trí lãnh đạo cao nhất trong công ty, cao hơn cả sếp, là sếp của sếp.
|
6 |
ceolà viết tắt chief executive officer nghĩa là giám đốc điều hành (người có cấp bậc cao nhất trong công ty kinh doanh) ví dụ he is a talented CEO nghĩa là anh ấy là một giám đốc điều hành tài năng
|
7 |
ceoLà từ viết tắt của Chief Executive Officer: Tổng Giám Đốc. Là người nắm giữ quyền lực cao nhất trong doanh nghiệp, là người đưa ra mọi quyết định về quản lý.
|
8 |
ceoLa nguoi dieu hanh cao nhat va co quyen luc cao nhat cong ty, co quan chiu trach nhiem dieu hanh cong viec moi ngay tai cong ty nhung khong phai la boss
|
9 |
ceoLà từ viết tắt của cụm từ Chief Executive Officer (Giám đốc điều hành) là người đứng đầu của một tổ chức hoặc công ty, có vai trò quan trọng trong thực hiện các chiến lược, điều hành công ty. Không những thế, doanh nghiệp có phát triển lớn mạnh hay không đều nhờ vào sự lãnh đạo của người giữ chức giám đốc điều hành này.
|
10 |
ceoCEO viết tắt của từ Chief Executive Officer. Được biết đến với cương vị là giám đốc điều hành của một công ty. CEO đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển bền vững của doanh nghiệp. Bằng việc đưa ra những kế hoạch, chiến lược và dẫn dắt, đảm bảo đạt được những mục tiêu đã đề ra.
|
11 |
ceoTổng giám đốc điều hành (tiếng Anh: Chief Executive Officer - CEO hay tổng giám đốc) là chức vụ điều hành cao nhất của một tổ chức, phụ trách tổng điều hành một tập đoàn, công ty, tổ chức hay một cơ q [..]
|
<< celery | chimpanzee >> |