1 |
can Bình, bi đông, ca (đựng nước). | Vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp. | Ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu. | Nhà tù, nhà giam. | Đóng hộp (thịt, cá, quả...). | Ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc). | Đu [..]
|
2 |
cantrong thiên can có nghĩa: là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông để xác định tên gọi của thời gian (ngày, giờ, năm, tháng) cũng như trong chiêm tinh học
|
3 |
can[can]|(từ gốc tiếng Pháp là Canne) walking-stick; cane(từ gốc tiếng Pháp là Cale) xem hầm tàu (từ gốc tiếng Pháp là Calquer) to make a tracing; to tracejerrycan; canCan đựng dầu An oil-can(đông y) liv [..]
|
4 |
can1 d. Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi. 2 d. Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Can dầu. Can mười lít. 3 d. cn. thiên can. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười), xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian [..]
|
5 |
can[kæn]|danh từ|ngoại động từ|động từ khiếm khuyết|Tất cảdanh từ dụng cụ bằng kim loại hoặc chất dẻo để đựng hoặc chuyên chở chất lỏngoilcan bình dầua petrol can /can of petrol bình xăngwatering-can bìn [..]
|
6 |
cangan, theo cách gọi của đông y. Danh từ thiên can (nói tắt). Danh từ gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI. Danh từ đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc [..]
|
7 |
canController area network (CAN bus) là một chuẩn bus cho xe hơi, được thiết kế để các microcontroller và các thiết bị giao tiếp với nhau trong các ứng dụng mà không cần host computer. CAN là protocol dự [..]
|
8 |
can1 d. Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi.2 d. Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Can dầu. Can mười lít.3 d. cn. thiên can. Kí hiệu chữ H [..]
|
<< ẩm thấp | ầm ĩ >> |