1 |
ẩm thấp Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). | : ''Khí hậu '''ẩm thấp'''.'' | Không cao ráo. | : ''Nhà cửa '''ẩm thấp'''.''
|
2 |
ẩm thấpẩm, do đọng nhiều hơi nước (nói khái quát) khí hậu ẩm thấp ngôi nhà tối tăm, ẩm thấp Đồng nghĩa: ẩm ướt Trái nghĩa: khô ráo [..]
|
3 |
ẩm thấpt. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2 Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩm thấp". Những từ có chứa "ẩm thấp" in its definition in Vietn [..]
|
4 |
ẩm thấpt. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2 Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.
|
<< bữa | can >> |