Ý nghĩa của từ ẩm thấp là gì:
ẩm thấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẩm thấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩm thấp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm thấp


Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). | : ''Khí hậu '''ẩm thấp'''.'' | Không cao ráo. | : ''Nhà cửa '''ẩm thấp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm thấp


ẩm, do đọng nhiều hơi nước (nói khái quát) khí hậu ẩm thấp ngôi nhà tối tăm, ẩm thấp Đồng nghĩa: ẩm ướt Trái nghĩa: khô ráo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm thấp


t. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2 Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩm thấp". Những từ có chứa "ẩm thấp" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm thấp


t. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2 Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bữa can >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa