Ý nghĩa của từ bữa là gì:
bữa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bữa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bữa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bữa


Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường. | : '''''Bữa''' cơm khách.'' | Lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày, theo lệ thường. | : ''Mỗi ngày [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bữa


d. 1 Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường. Bữa cơm khách. 2 Lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày, theo lệ thường. Mỗi ngày ba bữa. 3 (kng.). Lần, phen phải chịu đựng việc gì. Một bữa no đòn. Phải một bữa sợ. 4 (kng.). Ngày, hôm. Ở chơi dăm bữa nửa tháng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bữa


tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường bữa cơm làm bữa thịt chó lần ăn uống thường lệ trong ngày ng&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bữa


d. 1 Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường. Bữa cơm khách. 2 Lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày, theo lệ thường. Mỗi ngày ba bữa. 3 (kng.). [..]
Nguồn: vdict.com





<< bức bách ẩm thấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa