1 |
ầm ĩtt. (âm thanh) ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu: quát tháo ầm ĩ khóc ầm ĩ khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.
|
2 |
ầm ĩồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu quát tháo ầm ĩ reo hò ầm ĩ chưa hiểu mô tê gì đã làm ầm ĩ lên Đồng [..]
|
3 |
ầm ĩ Ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu. | : ''Quát tháo '''ầm ĩ'''.'' | : ''Khóc '''ầm ĩ'''.'' | : ''Khua chiêng gõ mõ '''ầm ĩ''' .'' | : ''Lũ trẻ nô đùa '''ầm ĩ'''.'' [..]
|
4 |
ầm ĩtt. (âm thanh) ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu: quát tháo ầm ĩ khóc ầm ĩ khua chiêng gõ mõ ầm ĩ Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ầm ĩ". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
5 |
ầm ĩravana (trung)
|
<< can | ầm >> |