Ý nghĩa của từ ca ngợi là gì:
ca ngợi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ca ngợi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca ngợi mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

ca ngợi


đgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ca ngợi


pasaṃsati (pa + saṃs + a)
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ca ngợi


đgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ca ngợi


nêu lên để khen, để tỏ lòng yêu quý, khâm phục ca ngợi lòng dũng cảm nêu lên để ca ngợi Đồng nghĩa: ca tụng, ngợi ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ca ngợi


Tỏ lời khen và quí trọng. | : ''Những trang bất hủ '''ca ngợi''' cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ca ngợi


Là một động từ chỉ sự tán thưởng, khen ngợi. Từ này được dùng khi bạn muốn nói tốt, dành những lời hay ý đẹp, sự tôn trọng và tỏ lòng yêu quý đến một ai đó. Thường là bởi vì cảm phục trước những tài năng mà người đó thể hiện.
bao - 2018-10-10

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ca ngợi


Động từ chỉ sự hoan nghênh, ca tụng, nói những lời hay ý đẹp với người có công, đặc biệt là những anh hùng dân tộc, người đã dành được độc lập cho nước nhà.
Ví dụ: Bác Hồ được người đời và con cháu ca ngợi và tôn thờ vì có công lớn trong việc lấy lại độc lập nước nhà.
nghĩa là gì - 2019-06-11





<< bực bội ca tụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa