1 |
ca ngợiđgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
|
2 |
ca ngợipasaṃsati (pa + saṃs + a)
|
3 |
ca ngợiđgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
|
4 |
ca ngợinêu lên để khen, để tỏ lòng yêu quý, khâm phục ca ngợi lòng dũng cảm nêu lên để ca ngợi Đồng nghĩa: ca tụng, ngợi ca [..]
|
5 |
ca ngợi Tỏ lời khen và quí trọng. | : ''Những trang bất hủ '''ca ngợi''' cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (Phạm Văn Đồng)''
|
6 |
ca ngợiLà một động từ chỉ sự tán thưởng, khen ngợi. Từ này được dùng khi bạn muốn nói tốt, dành những lời hay ý đẹp, sự tôn trọng và tỏ lòng yêu quý đến một ai đó. Thường là bởi vì cảm phục trước những tài năng mà người đó thể hiện.
|
7 |
ca ngợiĐộng từ chỉ sự hoan nghênh, ca tụng, nói những lời hay ý đẹp với người có công, đặc biệt là những anh hùng dân tộc, người đã dành được độc lập cho nước nhà. Ví dụ: Bác Hồ được người đời và con cháu ca ngợi và tôn thờ vì có công lớn trong việc lấy lại độc lập nước nhà.
|
<< bực bội | ca tụng >> |