Ý nghĩa của từ ca tụng là gì:
ca tụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ca tụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca tụng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ca tụng


Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục. | : '''''Ca tụng''' công đức các vị anh hùng dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ca tụng


đgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca tụng


đgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca tụng


nêu lên để ca ngợi, để tỏ lòng biết ơn hoặc kính phục ca tụng công đức một văn sĩ được người đời ca tụng Đồng nghĩa: ca ngợi, ngợi ca, tụng ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ca tụng


abhitthavati (abhi + thu + a), abhitthavana (trung), abhittunāti (abhi + thu + nā), saṃvanneti (saṃ + vann + e), silāghā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ca ngợi cai quản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa