1 |
ca tụng Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục. | : '''''Ca tụng''' công đức các vị anh hùng dân tộc.''
|
2 |
ca tụngđgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.
|
3 |
ca tụngđgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.
|
4 |
ca tụngnêu lên để ca ngợi, để tỏ lòng biết ơn hoặc kính phục ca tụng công đức một văn sĩ được người đời ca tụng Đồng nghĩa: ca ngợi, ngợi ca, tụng ca [..]
|
5 |
ca tụngabhitthavati (abhi + thu + a), abhitthavana (trung), abhittunāti (abhi + thu + nā), saṃvanneti (saṃ + vann + e), silāghā (nữ)
|
<< ca ngợi | cai quản >> |