Ý nghĩa của từ cai quản là gì:
cai quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cai quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cai quản mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

cai quản


Trông coi và điều khiển về mọi mặt. | : ''Một bọn trẻ con không có người '''cai quản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cai quản


phụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cai quản


đgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cai quản". Những từ có chứa "cai quản" in it [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cai quản


đgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cai quản


phụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản
hoaibao19934 - 2017-12-14

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down

cai quản


niyyātana (trung), paggaha (nam), pacāreti (pa + car + e), pāleti (pāl), pamukha (tính từ), parisahati (pari + sah + a), pasahana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ca tụng cam kết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa