1 | 
		
		
		cai quản Trông coi và điều khiển về mọi mặt. | : ''Một bọn trẻ con không có người '''cai quản'''.'' 
  | 
2 | 
		
		
		cai quảnphụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản 
  | 
3 | 
		
		
		cai quảnđgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cai quản". Những từ có chứa "cai quản" in it [..] 
  | 
4 | 
		
		
		cai quảnđgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản. 
  | 
5 | 
		
		
		cai quảnphụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản 
  | 
6 | 
		
		
		cai quảnniyyātana (trung), paggaha (nam), pacāreti (pa + car + e), pāleti (pāl), pamukha (tính từ), parisahati (pari + sah + a), pasahana (trung) 
  | 
| << ca tụng | cam kết >> |