1 |
cẩm nhungĐây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái ở Việt Nam: Cẩm: đa màu sắc Nhung: mượt mà, êm dịu, dễ chịu Tên Cẩm Nhung với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế
|
2 |
cẩm nhung Hàng dệt hoa rất mịn. | : ''Bà ta mặc áo '''cẩm nhung'''.''
|
3 |
cẩm nhungdt. (H. cẩm: gấm; nhung: nhung) Hàng dệt hoa rất mịn: Bà ta mặc áo cẩm nhung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẩm nhung". Những từ có chứa "cẩm nhung" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
4 |
cẩm nhungdt. (H. cẩm: gấm; nhung: nhung) Hàng dệt hoa rất mịn: Bà ta mặc áo cẩm nhung.
|
5 |
cẩm nhunghàng dệt bằng tơ, trên mặt có điểm hoa nhỏ. Đồng nghĩa: cẩm châu
|
<< cẩm nang | cẩn >> |