1 |
cẩm nangdt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang thuốc cẩm nang của người cách mạng.
|
2 |
cẩm nangtúi gấm trong truyện cổ, chứa những lời khuyên bí ẩn (thường là ghi cách giải quyết khi gặp khó khăn lớn). sách ghi tóm tắt những điều hướng dẫn [..]
|
3 |
cẩm nang Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ. | : ''Giở '''cẩm nang''' mong tìm thấy mưu mẹo cao kì.'' | Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó. | [..]
|
4 |
cẩm nangdt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang [..]
|
<< cẩm | cẩm nhung >> |