Ý nghĩa của từ cẩm là gì:
cẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẩm mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cẩm


(Từ cũ) cảnh sát trưởng thời Pháp thuộc; cũng dùng để chỉ sở cảnh sát thực dân viên cẩm bị bắt lên cẩm Đồng nghĩa: cò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cẩm


dt. 1. Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp: ông cẩm viên cẩm. 2. Sở cảnh sát thời thực dân Pháp: sở cẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cẩm":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cẩm


dt. 1. Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp: ông cẩm viên cẩm. 2. Sở cảnh sát thời thực dân Pháp: sở cẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cẩm


Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp. | : ''Ông '''cẩm'''.'' | : ''Viên '''cẩm'''.'' | Sở cảnh sát thời thực dân Pháp. | : ''Sở '''cẩm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cầu tiêu cẩm nang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa