1 |
cươngNhững từ phát âm/đánh vần giống như "cương": . Cà Nàng cá ông cảm ứng càng cảng cáng căng cẳng chàng chăng more...-Những từ có chứa "cương": . đá hoa cương đại cương Cang Mục (=Bản Thảo Cươn [..]
|
2 |
cương Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển. | : ''Thắng dây '''cương'''.'' | Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại. | : ''Nhọt '''cương''' mủ.'' | : ''<> vú '''cương''' s [..]
|
3 |
cương1. dây cương: một loại dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa ngày xưa. 2. quả quyết, giữ lập trường trong cách cư xử: lúc cương, lúc nhu 3. bị sưng lên, thường gây cảm giác căng cứng và đau tức, do có máu, mủ hoặc sữa dồn tụ lại
|
4 |
cươngCương nghĩa là làm cứng lên. cương dương nghĩa là người nam giới làm cho bộ phận sd của mình thẳng đứng, sẵn sàng 'ấy ấy' Cương còn là tên chỉ dụng cụ (thực chất là đoạn dây) gắn vào thân ngựa để điều khiển nó - dây cương. ngoài ra còn là động từ chỉ việc điều khiển ngựa bằng dây cương
|
5 |
cươngdây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa dây cương Tính từ bị căng, bị sưng lên, thường gây cảm giác căng cứng và đau tức, do có m [..]
|
6 |
cươngChi Đưng hay chi Cương là một chi thực vật có hoa thuộc họ cói, Cyperaceae. Thân thô và khá cao, gốc ba cạnh và rậm lá, đôi khi có cánh ở các góc. Scleria có ở hầu hết các khu vực ẩm ướt và đôi khi c [..]
|
7 |
cương1 dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương. 2 đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước. 3 tt. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ vú cương sữa. 4 tt. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu. [..]
|
<< cơm | ái quốc >> |