Ý nghĩa của từ ái quốc là gì:
ái quốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ái quốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái quốc mình

1

33 Thumbs up   15 Thumbs down

ái quốc


(Từ cũ) yêu nước lòng ái quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   8 Thumbs down

ái quốc


Ái Quốc có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

9 Thumbs up   26 Thumbs down

ái quốc


đgt. Yêu nước: giàu lòng ái quốc nhà ái quốc vĩ đại.1 (xã) h. Lộc Bình, t. Lạng Sơn.2 (xã) h. Nam Sách, t. Hải Dương.
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   30 Thumbs down

ái quốc


đgt. Yêu nước: giàu lòng ái quốc nhà ái quốc vĩ đại. 1 (xã) h. Lộc Bình, t. Lạng Sơn. 2 (xã) h. Nam Sách, t. Hải Dương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   35 Thumbs down

ái quốc


Lạng Sơn. | H. Nam Sách,; Hải Dương. | Yêu nước. | : ''Giàu lòng '''ái quốc'''.'' | : ''Nhà '''ái quốc''' vĩ đại.'' | H. Lộc Bình,
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cương cường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa