1 |
ái (xem từ nguyên 1) Yêu đương. | : ''Làm cho bể '''ái''', khi đầy khi vơi (Truyện Kiều)'' | :Ái lực (hóa): lực hút giữa các nguyên tử khi liên kết với nhau. | Tiếng thốt ra khi bị đa [..]
|
2 |
áiÁi , nghĩa là "ham muốn", "thèm khát", là một khái niệm quan trọng của đạo Phật. Ái chỉ mọi ham muốn xuất phát từ sự tiếp xúc của giác quan với đối tượng của giác quan đó. Cần hiểu [..]
|
3 |
ái1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K).2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
4 |
ái1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K). 2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.
|
5 |
áiÁi có thể chỉ:
|
6 |
áitiếng thốt lên khi bị đau đột ngột ái! đau quá
|
<< ái quốc | ách >> |