Ý nghĩa của từ ái là gì:
ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ái


(xem từ nguyên 1) Yêu đương. | : ''Làm cho bể '''ái''', khi đầy khi vơi (Truyện Kiều)'' | :Ái lực (hóa): lực hút giữa các nguyên tử khi liên kết với nhau. | Tiếng thốt ra khi bị đa [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ái


Ái , nghĩa là "ham muốn", "thèm khát", là một khái niệm quan trọng của đạo Phật. Ái chỉ mọi ham muốn xuất phát từ sự tiếp xúc của giác quan với đối tượng của giác quan đó. Cần hiểu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ái


1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K).2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ái


1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K). 2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ái


Ái có thể chỉ:
  • Khái niệm Ái
  • Họ Ái, họ người Á Đông
  • Ái Châu, địa danh cũ tại Bắc bộ Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ái


tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột ái! đau quá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cường ách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa