Ý nghĩa của từ ách là gì:
ách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ách mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ách


Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa. | : ''Bắc '''ách'''.'' | : ''Quàng '''ách''' vào cổ trâu.'' | : ''Tháo '''ách'''.'' | Gông cùm, xiềng xích. | : '''''Ách''' áp bức.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ách


1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ách


1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc. 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc. 3 ( [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ách


đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe. điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu ách nô lệ Động từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ách


Lá bài A (tiếng Việt đọc là át hoặc xì, xuất phát từ tiếng Pháp: As) là một quân bài trong bộ bài Tây. Quân bài này là quân mạnh nhất trong bài tấn, xập xám, xì phé, tương đối mạnh trong bài tiến lên, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ách


Phi công "Ách" (tiếng Anh: Ace, đọc là "Ây-xơ"), hay Át, là thuật ngữ thông dụng trong hàng không quân sự dùng để chỉ các phi công đã bắn hạ từ 5 máy bay đối phương trở lên. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ái ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa