1 |
cơmgạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày nấu một nồi cơm đầy xới cơm ra bát những thức làm thành một [..]
|
2 |
cơm1 dt. 1. Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác) trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt n [..]
|
3 |
cơm1 dt. 1. Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác) trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở và để lửa nhỏ cho đến khi chín. 2. Những thứ làm thành bữa ăn chính nói chung: làm cơm đãi khách dọn cơm. 2 I. dt. Cùi của một số quả cây: Quả vải c [..]
|
4 |
cơmbhatta (trung), bhikkhā (nữ), odana (nam) (trung)
|
5 |
cơmCơm có thể chỉ:
|
6 |
cơm Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác) trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở và để [..]
|
7 |
cơmCơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.
Cơm trắng, chỉ có nguyên liệu là gạo tẻ và không có thêm gia vị, là thức ăn gần như hàng ngày của người Đông Na [..]
|
<< áp | cương >> |