Ý nghĩa của từ áp là gì:
áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áp


Đặt sát vào. | : ''Bà bế, '''áp''' mặt nó vào ngực (Nguyên Hồng)'' | Ghé sát vào. | : '''''Áp''' thuyền vào bờ.'' | Gt. | Gần đến. | : ''Mấy ngày '''áp'''.'' | : ''Tết'' | Ngay trước. | : ''Người [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áp


1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ. 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

áp


1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ.2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

áp


điện áp (nói tắt) quá áp đột biến Danh từ huyết áp (nói tắt) thuốc hạ áp Động từ làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật kh&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cơ bản cơ sở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa