1 |
áp Đặt sát vào. | : ''Bà bế, '''áp''' mặt nó vào ngực (Nguyên Hồng)'' | Ghé sát vào. | : '''''Áp''' thuyền vào bờ.'' | Gt. | Gần đến. | : ''Mấy ngày '''áp'''.'' | : ''Tết'' | Ngay trước. | : ''Người [..]
|
2 |
áp1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ. 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.
|
3 |
áp1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ.2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
4 |
ápđiện áp (nói tắt) quá áp đột biến Danh từ huyết áp (nói tắt) thuốc hạ áp Động từ làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật kh&aac [..]
|
<< cơ bản | cơm >> |