Ý nghĩa của từ cơ bản là gì:
cơ bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cơ bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ bản mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

cơ bản


Trái nghĩa với nâng cao. Diễn tả mức độ có thể thực hiện được bởi hầu hết những nhóm người cụ thể.
Dạo gần đây, từ này được dùng nhiều trong cộng đồng mạng và được truyền miệng nhau một cách rộng rãi với một nghĩa mở rộng hơn.
Vd: Đời cơ bản là nhạt. (dịch nôm na là đời mình vốn dĩ đã tẻ nhạt rồi.)
nga - 2018-10-06

2

13 Thumbs up   12 Thumbs down

cơ bản


Cơ bản có tính quá trình, thể hiện bản chất, tính chất cốt lõi nhất của sự vật, sự việc.
Ẩn danh - 2016-08-29

3

12 Thumbs up   14 Thumbs down

cơ bản


(xem từ nguyên 1). | Coi như là nền gốc. | : ''Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề '''cơ bản''' (Trường Chinh)'' | Trọng yếu nhất. | : ''Chúng ta có những thuận lợ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

20 Thumbs up   22 Thumbs down

cơ bản


(Ít dùng) cái làm cơ sở cho những cái khác trong toàn bộ hệ thống đã giải quyết xong về cơ bản Đồng nghĩa: căn bản Tính từ có t&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

11 Thumbs up   16 Thumbs down

cơ bản


tt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

8 Thumbs up   17 Thumbs down

cơ bản


tt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGi [..]
Nguồn: vdict.com





<< ân nhân áp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa