1 |
cơ bảnTrái nghĩa với nâng cao. Diễn tả mức độ có thể thực hiện được bởi hầu hết những nhóm người cụ thể. Dạo gần đây, từ này được dùng nhiều trong cộng đồng mạng và được truyền miệng nhau một cách rộng rãi với một nghĩa mở rộng hơn. Vd: Đời cơ bản là nhạt. (dịch nôm na là đời mình vốn dĩ đã tẻ nhạt rồi.)
|
2 |
cơ bảnCơ bản có tính quá trình, thể hiện bản chất, tính chất cốt lõi nhất của sự vật, sự việc.
|
3 |
cơ bản (xem từ nguyên 1). | Coi như là nền gốc. | : ''Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề '''cơ bản''' (Trường Chinh)'' | Trọng yếu nhất. | : ''Chúng ta có những thuận lợ [..]
|
4 |
cơ bản(Ít dùng) cái làm cơ sở cho những cái khác trong toàn bộ hệ thống đã giải quyết xong về cơ bản Đồng nghĩa: căn bản Tính từ có t&aa [..]
|
5 |
cơ bảntt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGiáp).
|
6 |
cơ bảntt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGi [..]
|
<< ân nhân | áp >> |