1 |
cơ quanBao gồm cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của Nhà nước và cơ quan, tổ chức, đơn vị khác có sử dụng ngân sách, tài sản của Nhà nước. 55/2005/QH11
|
2 |
cơ quanTrong sinh học, cơ quan là tập hợp các mô cùng thực hiện một chức năng chung. Tập hợp các cơ quan theo một hệ thống được gọi là hệ cơ quan. Ở thực vật, các cơ quan chính là rễ, thên, lá, cơ quan sinh [..]
|
3 |
cơ quanđơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước đến cơ quan làm việc bộ phận của cơ thể [..]
|
4 |
cơ quandt. (H. cơ: trọng yếu; quan: then cửa) 1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết: Tai là cơ quan thính giác 2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể: Các cơ quan của Chí [..]
|
5 |
cơ quan Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết. | : ''Tai là '''cơ quan''' thính giác'' | Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể. | : ''Các '''cơ quan''' của Chính phủ, từ toàn [..]
|
6 |
cơ quanlà thuật ngữ được sử dụng để : chỉ một thiết chế tổ chức hoạt động độc lập,được trang bị cơ sở vật chất phù hợp để đảm bảo cho hoạt động , nhằm thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhất định
|
7 |
cơ quanTrong từ điển tiếng Việt, cụm từ "cơ quan" ý chỉ một bộ phận của cơ thể là tập hợp các mô thực hiện chức năng chung (sinh học) hay là tập hợp một nhóm người cùng đơn vị hành chính trong nhà nước, đoàn thể Ví dụ: mắt là cơ quan thị giác, cơ quan nhà nước,...
|
8 |
cơ quandt. (H. cơ: trọng yếu; quan: then cửa) 1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết: Tai là cơ quan thính giác 2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể: Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (HCM) 3. Trụ sở làm việc thường xuyên của chính quyền hay đoàn thể: Không dám vắng mặt ở c [..]
|
9 |
cơ quanCơ quan có thể đề cập đến:
|
<< Ồm | manly >> |