1 |
cù1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay. 2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách Bị cù, nó cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người cù khán gi [..]
|
2 |
cùRủ (Cù rủ). Muội với Bờm cù chắc đi chơi.
|
3 |
cù(Phương ngữ) quay đánh cù Động từ dùng đầu ngón tay vừa gí nhẹ vừa đưa đi đưa lại lên chỗ da thịt dễ bị kích thích để gây cười bị cù [..]
|
4 |
cù1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích [..]
|
5 |
cù Con quay. | Tròn khi tác động vào thì quay tròn. | : ''Trẻ con đánh quả '''cù'''.'' | : ''Đèn '''cù'''.'' | Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích th [..]
|
6 |
cùCù (chữ Hán: 瞿; bính âm: Qū) là một họ người châu Á, xuất hiện ở Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Họ này xếp thứ 326 trong danh sách Bách gia tính.trong tiếng Triều Tiên (Hangul: 구, Romaja quốc ngữ [..]
|
<< công trái | cùn >> |