Ý nghĩa của từ công trái là gì:
công trái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công trái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công trái mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

công trái


Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định. | : ''Phiếu '''công trái'''.'' | Phiếu công trái (nói tắt). | : ''Phát hành ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công trái


Trái phiếu chính phủ, công trái hay công khố phiếu là trái phiếu được phát hành bởi chính phủ một quốc gia. Trái phiếu chính phủ có thể được phát hành bằng đồng tiền nước đó hoặc ngoại tệ (trường hợp [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công trái


d. 1 Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định. Phiếu công trái. 2 Phiếu công trái (nói tắt). Phát hành công trái. Mua công trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

công trái


hình thức nhà nước vay vốn của nhân dân thông qua việc phát hành một loại phiếu đặc biệt ghi nhận khoản vốn vay (trái phiếu), người cho vay được qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

công trái


d. 1 Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định. Phiếu công trái. 2 Phiếu công trái (nói tắt). Phát hành công trái. Mua công [..]
Nguồn: vdict.com





<< úi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa