1 |
công and. 1 Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. Đồn công an. 2 (kng.). Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.
|
2 |
công and. 1 Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. Đồn công an. 2 (kng.). Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.
|
3 |
công ancơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung đồn công an bộ công an (Khẩu ngữ) nhân viên làm việc trong cơ quan an ninh nhờ công an c [..]
|
4 |
công an
|
5 |
công an Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. | :''Đồn '''công an'''.'' | :''Ngành '''công an'''.'' | Nhân viên công an. | :''Nhờ '''công an''' chỉ đường.''
|
<< ý kiến | công trái >> |