1 |
cùn Trơ mòn, không sắc. | : ''Dao '''cùn'''.'' | : ''Kéo '''cùn'''.'' | Đã mòn cụt đi. | : ''Chổi '''cùn''' rế rách*.'' | : ''Ngòi bút '''cùn'''.'' | : ''Kiến thức '''cùn''' dần.'' | . Tỏ ra trơ, lì, [..]
|
2 |
cùnt. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi. Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh. Lí sự cùn*. Giở thói cùn. Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về. [..]
|
3 |
cùn(lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc dao cùn lưỡi gươm bị cùn Trái nghĩa: sắc đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều chổi sể cùn không có g [..]
|
4 |
cùnkuṇṭha (tính từ)
|
5 |
cùnt. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi. Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng củ [..]
|
<< cù | ùa >> |