1 |
công suất kwCông suất là: - công sản xuất ra hoặc tiêu thụ trong một thời gian - khả năng của máy móc, thiết bị làm ra một khối lượng sản phẩm nhất định kw là viết tắt của Kilowatt là đơn vị đo lường công suất công suât kw chính là công sản xuất ra hoặc tiêu thụ trong một thời gian tính bằng KW
|
2 |
công suất kwlà viết tắt của từ Kilôwatt 1KW = 1000W Watt (viết tắt là W) là đơn vị đo công suất P trong hệ đo lường quốc tế, lấy theo tên của James Watt. Công suất cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 Joule trong 1 giây. Kilôwatt giờ, hay Kilowatt giờ, (ký hiệu kW·h, kW h) là đơn vị của năng lượng bằng 1000 watt giờ hay 3,6 megajoule.12 Năng lượng theo watt giờ là tích của công suất đo bằng watt và thời gian đo bằng giờ. Kilôwatt giờ phổ biến nhất được biết đến như một đơn vị thanh toán cho năng lượng cung cấp cho người tiêu dùng bằng các thiết bị điện. Ví dụ: Một máy sưởi có công suất 1000 watt (1 kilowatt), hoạt động trong một giờ sẽ tiêu thụ 1 kilowatt giờ (tương đương 3.600 kilo joule) năng lượng. Sử dụng một bóng đèn 60 watt trong một giờ sẽ tiêu thụ 0,06 kilowatt giờ điện. Và bật liên tục trong một nghìn giờ sẽ tiêu thụ hết 60 kilowatt giờ điện.
|
3 |
công suất kwTrong vật lý học, công suất là một đại lượng đặc trưng cho quá trình thực hiện công, được tính bởi công được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định. Đơn vị của công suất là oát (W), kilo oát (KW) trong đó 1KW = 1000W
|
<< mv | nn >> |