1 |
by far( được sử dụng cùng với tính từ và trạng từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất ) để chỉ mức độ cao, số lượng lớn . ví dụ The last of these reasons is by far the most important. Điều cuối cùng trong số các nguyên nhân này là điều quan trọng nhất Amy is the smartest by far nghĩa là Amy là người thông minh nhất.
|
2 |
by fartương đương với "by a great amount" bởi một số lượng lớn. Ví dụ: " They are by far the best students in the class" có nghĩa: " Họ nằm trong nũng người giỏi nhất trong lớp.
|
3 |
by farNghĩa của cụm từ: hơn hẳn, cách xa, nhiều hơn Đây cũng là từ được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam sử dụng để chỉ khoảng cách về kĩ năng hay về tính chất của điều gì đó mang tính vượt bậc hơn khi so sánh với cùng một thứ. Vd: Chiếc váy này xinh hơn hẳn chiếc váy kia.
|
<< can't stand | bump into >> |