1 |
bst-BST là viết tắt của British Summer Time( quy ước giờ mùa hè). Nó bằng giờ GMT cộng thêm 1 tiếng nữa. Cứ đến mùa nè là đồng hồ ở Châu Âu đồng loạt chỉnh lên 1 giờ nữa. Lý do đó là ban ngày ở khu vực này bắt đầu sớm hơn so với mùa đông vài tiếng đồng hồ. Nó có ý nghĩa thực tiễn là giúp tiết kiệm năng lượng chiếu sáng và sưởi ấm, khi tận dụng ánh sáng ban ngày của ngày làm việc từ sớm, giảm chiếu sáng ban đêm nhờ ngủ sớm. - BST còn là viết tắt của bộ sưu tập
|
2 |
bst1. Ghi tắt của cụm từ "Bleed storage tank" (khu vực chứa máu) 2. Ghi tắt của cụm từ "Bacteriuria screening test" (xét nghiệm sàng lọc vi khuẩn) 3. Ghi tắt của cụm từ "Basalt Scientific Technologies" (công nghệ khoa học bazan) 4. Ghi tắt của cụm từ "Beam switching tube" (ống chuyển đổi) 5...
|
3 |
bstTừ này là viết tắt của "bộ sưu tập" (collection). Là một tập hợp hoặc một nhóm những gì mà người ta tìm kiếm và gom lại theo chủ đề và có mục đích riêng. Trong ngành thiết kế thời trang thì bộ sưu tập là những bộ quần áo do các nhà thiết kế sáng tạo nên và đem đi trình diễn hoặc để mặc thường ngày.
|
4 |
bst Giờ mùa hè Anh (British Summer Time).
|
<< bite | btu >> |