Ý nghĩa của từ brace là gì:
brace nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ brace. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa brace mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

brace


Vật (để) nối. | Trụ chống, thanh giằng. | Đôi. | : ''a '''brace''' of pheasants'' — một đôi gà lôi | Dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống. | Cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

brace


Dấu ngoặc ít khi dùng trong văn bản, nhưng nó cũng có chức năng như một thiết lập ngoài của các dấu ngoặc {( [-] )}. Nó chủ yếu sử dụng trong việc đánh dấu các cụm từ toán học hoặc dùng trong ngôn ngữ lập trình.
Nguồn: idesign.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

brace


1.Ký hiệu { để nối hai hay nhiều khuông nhạc, chỉ ra rằng các phần trên các khuông nhạc này được chơi đồng thời.
Nguồn: maikien.com (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

brace


                                       vật (để) nối/ làm chắc thêm, vòng, kiềng
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)





<< box bracket >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa