1 |
blazeráo khoác nam dạng vét
|
2 |
blazerLà kiểu áo vest có tay, form rộng như áo vest. Nhưng không đi liền theo bộ như áo vest mà có thể kết hợp với nhiều kiểu quần jeans, kaki và áo thun hay áo sơ mi bên trong.
|
3 |
blazermột loại áo khoác ngoài dùng cho cả nam và nữ nó giống như áo khoác ngoài của một bộ com lê (complet) nhưng thường sử dụng chất vải mềm mại hơn và có kiểu dáng nhẹ nhàng, không cứng nhắc. Blazer thường đi một mình và không theo bộ như com lê
|
4 |
blazer Áo khoác vest cộc tay. Khi xu hướng Balmania ra đời, tất cả những chiếc áo jacket này đều được chiết tay áo cực nhỏ, cắt thẳng.
|
5 |
blazerÁo khoác vest cộc tay. Khi xu hướng Balmania ra đời, tất cả những chiếc áo jacket này đều được chiết tay áo cực nhỏ, cắt thẳng
|
6 |
blazer Cháy rực; bùng lửa. | Sáng chói, rực sáng, chiếu sáng. | Bừng bừng nổi giận. | : ''he was balzing with fury'' — anh ta bừng bừng nổi giận | Đồn, truyền đi (tin tức). | : ''the news was soon blaz [..]
|
7 |
blazerLà kiểu áo vest có tay, form rộng như áo vest. Nhưng không đi liền theo bộ như áo vest mà có thể kết hợp với nhiều kiểu quần jeans, kaki và áo thun hay áo sơ mi bên trong.http://ktmart.vn
|
<< bitter | blouse >> |