1 |
be Đang. | : ''they are doing their work'' — họ đang làm việc của họ | Bị, được. | : ''the boy is scolded by his mother'' — đứa bé bị mẹ mắng | : ''the house is being built'' — ngôi nhà đang được xây [..]
|
2 |
be1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.).2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be.3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng.4 đgt. 1. Dùng [..]
|
3 |
be1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.). 2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be. 3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng. 4 đgt. 1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con chạch. 2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho được nhiều hơn: Đon [..]
|
4 |
betừ loại: động từ phiên âm :/bi:/ thì, là the earth is round quả đất (thì) tròn he is a teacher anh ta là giáo viên có, tồn tại, ở, sống there is a concert today hôm nay có một buổi hoà nhạc are you often in town? anh thường có ở tỉnh không to be or not to be, that is the question sống hay là chết đây, đó là vấn đề trở nên, trở thành they'll be linguists in some years time vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học xảy ra, diễn ra when is the wedding to be bao giờ đám cưới sẽ cử hành giá this book is five pence cuốn sách này giá năm xu be to phải, định, sẽ what time am I to come? mấy giờ tôi phải đến he is to leave for Hanoi tomorrow ngày mai nó sẽ đi Hà nội (+ động tính từ hiện tại) đang they are doing their work họ đang làm việc của họ (+ động tính từ quá khứ) bị, được the boy is scolded by his mother đứa bé bị mẹ mắng the house is being built ngôi nhà đang được xây IDIOMS to have been đã đi, đã đến I've been to Peking once tôi đã đi Bắc kinh một lần has anyone been during my absence? trong khi tôi đi vắng có ai đến không? he's been and took my books (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình to be against chống lại to be for tán thành, đứng về phía
|
5 |
be[bi:]|(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was , số nhiều were , been ) thì, làthe earth is round quả đất thì trònhe is a teacher anh ta là giáo viên có, tồn tại, ở, sốngthere is a concert [..]
|
6 |
be|danh từ|động từ|tính từ|Tất cảdanh từđồ bằng sành hay sứ, bầu tròn, cổ dài, dùng để đựng rượuRượu ngon chẳng quản be sành...(Ca dao)gỗ xẻ thành ván mỏng và dàimua be về đóng vách buồngmạn thuyền, tàu [..]
|
7 |
beđồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.&quo [..]
|
8 |
beBeam :Chiều ngang được đo lớn nhất .
|
9 |
beBE, B.E., Be hoặc be dùng để chỉ:
mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2 của Bỉ
mã IATA của hãng hàng không flybe của Vương quốc Anh
Be (Cyrillic): một chữ trong bảng chữ cái Cyrillic
Be Inc: công ty phần mềm [..]
|
10 |
beMàu be là màu xám ánh vàng nhạt. Thuật ngữ màu be có nguồn gốc từ màu của vải be (là một loại vải len trong màu sắc tự nhiên của nó). Tên gọi màu này thường được sử dụng (có thể không chuẩn) để chỉ nh [..]
|
11 |
beBad Ending – Kết buồn (tương đương với Sad Ending)/thảm/tệ.
|
<< bệ | bè >> |