1 |
bệ Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như pho tượng, như cỗ máy. | : ''Chưa nặn.'' | : ''Bụt, đã nặn '''bệ'''. (tục ngữ)'' | Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá n [..]
|
2 |
bệ1 dt. Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như pho tượng, như cỗ máy: Chưa nặn Bụt, đã nặn bệ (tng).2 đgt. 1. Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá nặng: Bệ chậu hoa [..]
|
3 |
bệ1 dt. Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như pho tượng, như cỗ máy: Chưa nặn Bụt, đã nặn bệ (tng). 2 đgt. 1. Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá nặng: Bệ chậu hoa đào từ trong nhà ra sân 2. Đem một cái có sẵn áp dụng vào một trường hợp không thích đáng: Bệ nguyên xi một học thuyết lỗi thời vào trong giáo trình [..]
|
4 |
bệchỗ được xây, đắp hoặc kê cho cao lên để làm nơi đặt vật gì bệ bắn bức tượng đặt trên bệ đá Động từ (Khẩu ngữ) như bê (nhưng nghĩa mạnh hơn) bệ nguy& [..]
|
<< bẹ | be >> |