1 |
bẹ Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v..., thường ôm lấy thân cây. | : '''''Bẹ''' ngô.'' | : '''''Bẹ''' cau.'' | Ngô.
|
2 |
bẹ1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.2 d. (ph.). Ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
bẹ1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau. 2 d. (ph.). Ngô.
|
4 |
bẹbộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây bẹ ngô bẹ cau bẹ chuối Đồng nghĩa: bập Danh từ (Phương ngữ) ngô cháo b [..]
|
5 |
bẹbẹ măng
|
<< bẽ | bệ >> |