Ý nghĩa của từ bẹ là gì:
bẹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bẹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẹ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bẹ


Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v..., thường ôm lấy thân cây. | : '''''Bẹ''' ngô.'' | : '''''Bẹ''' cau.'' | Ngô.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bẹ


1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.2 d. (ph.). Ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bẹ


1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau. 2 d. (ph.). Ngô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bẹ


bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây bẹ ngô bẹ cau bẹ chuối Đồng nghĩa: bập Danh từ (Phương ngữ) ngô cháo b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẹ


bẹ măng
Ẩn danh - 2015-03-21





<< bẽ bệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa