1 |
bẽ Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười. | : ''Đi vay bị từ chối, '''bẽ''' quá.''
|
2 |
bẽtt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị từ chối, bẽ quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẽ": . B,b B40 B41 ba Ba bà [..]
|
3 |
bẽtt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị từ chối, bẽ quá.
|
4 |
bẽ(Khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê "Trinh hơi bẽ, hai má nóng bừng. Nàng nghẹn ngào chỉ muốn oà lên khóc (...)& [..]
|
<< phò | bẹ >> |