1 |
phòPhò theo trên mạng xã hội hiện nay có nghĩa là những mại dâm. Dùng làm từ chế giễu , chửi bới những cô gái hư đốn
|
2 |
phòđgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phò": . pha phà phá phai phải phái phao phào [..]
|
3 |
phò Giúp đỡ. | : ''Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng '''phò''' vua cứu nước.'' | | : ''Mày đúng là thằng '''phò'''!'' | : ''Cái từ điển này '''phò''' quá!'' | Giai gái đĩ điếm. [..]
|
4 |
phòđgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.
|
5 |
phò(Từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng phò vua giúp nước "Nhờ có chúng tôi phò, chúa mới [..]
|
<< B | bẽ >> |