Ý nghĩa của từ phò là gì:
phò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phò mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

phò


Phò theo trên mạng xã hội hiện nay có nghĩa là những mại dâm. Dùng làm từ chế giễu , chửi bới những cô gái hư đốn
Thảo - 2018-05-19

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phò


đgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phò": . pha phà phá phai phải phái phao phào [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

phò


Giúp đỡ. | : ''Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng '''phò''' vua cứu nước.'' | | : ''Mày đúng là thằng '''phò'''!'' | : ''Cái từ điển này '''phò''' quá!'' | Giai gái đĩ điếm. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phò


đgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

phò


(Từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng phò vua giúp nước "Nhờ có chúng tôi phò, chúa mới [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< B bẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa