Ý nghĩa của từ B là gì:
B nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 177 ý nghĩa của từ B. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa B mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

B


sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền suy nghĩ bồng bột tuổi trẻ bồng bột Đồng nghĩa: xốc nổi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. | : '''''Bồi dưỡng''' sức khoẻ.'' | : ''Tiền '''bồi dưỡng''' (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng).'' | Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Xem từ nguyên 1) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền. | : ''Thanh niên '''bồng bột'''.'' | : ''Phong trào đấu tranh '''bồng bột''' trong một thời kì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡn [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồng bột". [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt). 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu. 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

B


làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa: bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm trình độ, năng lực hoặc phẩm chất mở khoá bồi dưỡng viết v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng. | : ''Mắt '''bồ câu'''.'' | Biểu tượng của hoà bình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp. | : ''Một góc bếp chạt '''bồ hóng''' và mạng nhện (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bù nhìn. | : '''''Bồ nhìn''' giữ dưa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

3 Thumbs up   3 Thumbs down

B


Xao xuyến, xôn xao trong lòng. | : ''Lòng cứ '''bồi hồi'''.'' | : ''Thương nhớ '''bồi hồi''' trong dạ.'' | : ''Lòng bổi hổi '''bồi hồi''' một niềm thương nỗi nhớ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta. | : ''Chủ xe ô-tô phải '''bồi thường''' cho gia đình người bị nạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


B. | Xi. | Người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết). | Mẫu tự thứ hai trongbảng chữ cái. | : ''Un petit '''b''''' — một chữ b nhỏ | Xi. | (hóa học) bo (ký hiệu). | Nến mới (ký hiệu). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một tên gọi khác của dân tộc Phù Lá. | Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã Tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam), Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Tức Bồng Lai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Chế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một phường thuộc thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã thuộc huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


. | : '''''Bồ''' liễu (nói tắt).'' | . Nhân tình, người yêu. | Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. | : ''Đổ thóc vào '''bồ'''.'' | : ''Miệng na mô, bụng '''bồ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v. V., thường đặt ở những vị trí nhất định. | Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. | : '''''Bồn''' cây mít.'' | : '''''Bồn''' hoa.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xem từ nguyên 1) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp. | : ''Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi '''bồi''' (Trần Tế Xương)'' | Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Ám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được.
Nguồn: vi.wiktionary.org

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Hầu tiệc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch. ) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
Nguồn: vi.wiktionary.org

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại. | Túi vải có dây đeo vào lưng. | Phồng, vồng lên. | : ''Áo '''bồng''' vai.'' | : ''Tóc chải '''bồng'''.'' | Bế ẵm. | : ''Tay '''bồng''' tay bế.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một thị trấn nằm phía Bắc huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). [..]
Nguồn: vdict.com

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Đề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Đề": . ba ba Ba Bể ba hoa ba phải Ba V [..]
Nguồn: vdict.com

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ câu". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


ám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ hòn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ hòn": . Bá Hiến bàn hoàn Bán Hon biểu hiện Bình Hàn Bình H [..]
Nguồn: vdict.com

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ hóng và mạng nhện (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ hóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ hóng": . [..]
Nguồn: vdict.com

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một tên gọi khác của dân tộc Phù Lá(Xá Phó) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá
Nguồn: vdict.com

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Lý": . Ba Lai ba lê Ba Lê ba lô Bà Lụa bại lộ bao la Bao La Bảo Lý bấy lâu mor [..]
Nguồn: vdict.com

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ liễu [..]
Nguồn: vdict.com

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ nhìn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ nhìn": . Bình Nhân bồ nhìn
Nguồn: vdict.com

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Tường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Sao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Sao": . Ba Sao Bồ Sao
Nguồn: vdict.com

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(phường) tx. Thái Bình, t. Thái Bình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Xuyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Xuyên": . Bá Xuyên Bồ Xuyên. Những từ có chứa "Bồ Xuyên" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lê [..]
Nguồn: vdict.com

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Đô Lương, t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồi Sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồi Sơn": . Bài Sơn bại sản Bồi Sơn
Nguồn: vdict.com

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồi thường". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


hầu tiệc
Nguồn: vdict.com

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa.2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) [..]
Nguồn: vdict.com

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 Nh. Cỏ đuôi lươn.2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồn chồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồn chồn": . [..]
Nguồn: vdict.com

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


tên hòn đảo có tiên ở. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng": . bang bàng bảng báng băng bằng bằng bẵng biếng bong more...-Những từ có chứa "Bồng": [..]
Nguồn: vdict.com

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng An". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng An": . bằng an Bằng An Bồng An
Nguồn: vdict.com

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Tức Bồng Lai
Nguồn: vdict.com

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Con Cuông, t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Khê". Những từ có chứa "Bồng Khê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khê An Khê nghiêu khê Bắc Khê [..]
Nguồn: vdict.com

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Lai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Lai": . bồng lai Bồng Lai Bồng Lai. Những từ có chứa "Bồng Lai": . bồng [..]
Nguồn: vdict.com

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Chế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu nước ta. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Nga". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Nga": . bóng nga bóng nga Bồng [..]
Nguồn: vdict.com

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(thị trấn) h. Hoài Nhơn, t. Bình Định. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Sơn": . băng sơn Bồng Sơn Bồng Sơn. Những từ có chứa "Bồng Sơn":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


ám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ hóng và mạng nhện (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một tên gọi khác của dân tộc Phù Lá (Xá Phó) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Một loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


d. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


dt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Tường
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(phường) tx. Thái Bình, t. Thái Bình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương). 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lên tường. 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd). 4 đgt. Tiếp thêm m [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡng đạo đức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Đô Lương, t. Nghệ An
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


hầu tiệc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa. 2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy. Con trâu cong đuôi bồn ra giữa đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 Nh. Cỏ đuôi lươn. 2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại. 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng. 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế. 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


tên hòn đảo có tiên ở
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Tức Bồng Lai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Con Cuông, t. Nghệ An
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

81

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Chổ của tiên ở, chỉ cảnh tiên Hán thư: Từ thời Tề Uy Vương đã cho người ra bể tìm các hòn núi Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu. Tương truyền 3 hòn núi thần đó ở bể Bột Hải, cách bờ không xa lắm nên thường có người tìm đến nơi. Các tiên nhân luyện thuốc trường sinh cũng ở núi này. ở đây súc vật, chim muông lông đều màu trắng. Cung khuyết toàn bằn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


d. Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. Bồng lai tiên cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Chế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu nước ta
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(thị trấn) h. Hoài Nhơn, t. Bình Định
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Tức Bồng Lai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


là chữ cái thứ hai trong thứ tự bảng chữ cái (alphabet). Đây là một phụ âm môi hữu thanh.
Ngoài ra còn là viết tắt của "bye" hoặc "back" trong ngôn ngữ mạng teen thường dùng.
thanhthanh - 2013-07-26

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


người tình, người yêu trẻ tuổi của một người đàn ông. Thường người phụ nữ này rất trẻ, có nhan sắc và đến với người đàn ông không phải vì tình yêu chân chính; người đàn ông thường có tiền và già hơn nhiều; mối quan hệ thường là bất chính, lén lút, giấu giếm, không đàng hoàng [..]
Nguồn: tudienlong.com (offline)

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


người rót bia, phục vụ bia; thường dùng cho nhân viên nam phục vụ ở các quán bia hơi đông đúc, ngoài đường, bình dân.
Nguồn: tudienlong.com (offline)

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cầm súng nâng lên một cách nghiêm trang theo thể thức quy định bồng súng chào
Nguồn: tratu.soha.vn

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


điệu ngâm thơ lục bát biến thể, ngân dài giọng và kéo dài lời.
Nguồn: tratu.soha.vn

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Từ cũ, vch, thường viết hoa) tên ngọn núi Bồng Lai nơi tiên ở (theo thần thoại của Trung Quốc); dùng để nói cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà co [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

93

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn hoa bồng bồng
Nguồn: tratu.soha.vn

94

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


bế trẻ em (nói khái quát) bồng bế con cái cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày Đồng nghĩa: bế bồng
Nguồn: tratu.soha.vn

95

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây trôi bồng bềnh Đồng nghĩa: bậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

96

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại. Danh từ (Phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc. Động từ (Phương ngữ) bế, ẵm bồng em đi chơi mẹ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

97

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh Tây Nguyên có bồn địa rộng và rất đẹp
Nguồn: tratu.soha.vn

98

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa: bàn cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

99

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Phương ngữ) xem bùng binh
Nguồn: tratu.soha.vn

100

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đắp thêm cho dày hơn, vững hơn bồi đắp chân đê phù sa bồi đắp
Nguồn: tratu.soha.vn

101

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


tích tụ và bồi đắp phù sa đất ngoài đê được phù sa bồi tụ quá trình bồi tụ châu thổ sông Hồng
Nguồn: tratu.soha.vn

102

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


thẩm phán cùng ngồi xét xử với chánh án trong một phiên toà.
Nguồn: tratu.soha.vn

103

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


người làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa: hầu phòng
Nguồn: tratu.soha.vn

104

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây ra làm hỏng phải bồi thường bồi thư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

105

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng
Nguồn: tratu.soha.vn

106

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi lấp
Nguồn: tratu.soha.vn

107

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


trả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa: bồi thường, đền bù, truy hoàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

108

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa: bổ dưỡng, bồi dưỡng
Nguồn: tratu.soha.vn

109

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân
Nguồn: tratu.soha.vn

110

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng làm bồi làm bếp bồi bàn Động từ l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

111

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


từ của đạo Phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ. cây to, thân thẳng, gỗ trắng nhẹ, dùng làm vỏ hộp và que diêm, nhựa dùng l&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

112

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng. tên gọi thông thường của một số muối kali dùng chế phân hoá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

113

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại.
Nguồn: tratu.soha.vn

114

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao.
Nguồn: tratu.soha.vn

115

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp
Nguồn: tratu.soha.vn

116

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt cá ăn. Đồng nghĩa: lềnh đềnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

117

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
Nguồn: tratu.soha.vn

118

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để ví người phụ nữ có thể chất yếu đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

119

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Phương ngữ) xem bồ kết
Nguồn: tratu.soha.vn

120

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội đầu bằng nước bồ kết Đồng nghĩa: bồ kếp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

121

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


bụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng Đồng nghĩa: mồ h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

122

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


chim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng của hoà b&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

123

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

124

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


chim cùng họ với khướu, lông màu nâu, kêu chao, chao.
Nguồn: tratu.soha.vn

125

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


xem cào
Nguồn: tratu.soha.vn

126

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Phương ngữ) ác là.
Nguồn: tratu.soha.vn

127

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) bồ bịch để ngổn ngang Danh từ (Khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghi&eci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

128

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Khẩu ngữ) nhân tình, người yêu có bồ cặp bồ (Phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật thỉnh thoảng lại chơi nghe bồ! Danh từ đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

129

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


bồn to, dài, thường làm bằng nhựa, inox hoặc sắt tráng men, dùng chứa nước để có thể ngồi hoặc nằm trong đó mà tắm.
Nguồn: tratu.soha.vn

130

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định bồn tắm bồn rửa bát khoảng đất đánh thành vồng và thường c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

131

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật mềm rỗng hoặc không đặc ruột vỗ bồm bộp vào vai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

132

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


lớp đất đá đọng trong các thung lũng sông, do dòng nước chảy đưa tới.
Nguồn: tratu.soha.vn

133

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

134

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
Nguồn: tratu.soha.vn

135

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào
Nguồn: tratu.soha.vn

136

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ lòng
Nguồn: tratu.soha.vn

137

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua.
Nguồn: tratu.soha.vn

138

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
Nguồn: tratu.soha.vn

139

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng.
Nguồn: tratu.soha.vn

140

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

141

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


(cg. bào mòn, cà mòn), quá trình di chuyển và phá huỷ các sản phẩm phong hoá đất đá do nước, gió, băng hà và trọng lực, khiến trầm tích đọng ở nơi thấp hơn và đá gốc bị lộ ra. Hướng phát triển của địa [..]
Nguồn: phamtatthanh.wordpress.com

142

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Nhóm các bồi thẩm tham gia cùng với các thẩm phán chuyên môn trong các toà xử tội phạm đại hình, cũng gọi là bồi thẩm đoàn hình sự. Ở Pháp, bồi thẩm đoàn xét xử gồm 9 bồi thẩm, bốc thăm trong danh sách các bồi thẩm thực thụ để tham gia cùng với 3 thẩm phán chuyên môn xử tội đại hình. Từ điển Luật học trang 58 [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

143

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Việc cá nhân hay tổ chức có hành vi vi phạm pháp luật, hoặc hành vi gây thiệt hại phải trả số tiền theo quy định của pháp luật để nộp phạt hoặc bồi thường thiệt hại. Vd. Các chủ sở hữu doanh nghiệp (cá nhân, pháp nhân) phải chịu trách nhiệm dân sự về những quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt giám đốc, người quản lí hay người đại d [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

144

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Albizzia lebbeckoides Benth.
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

145

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Styrax tonkinensis Pierre
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

146

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Sapindus mukorossi Gaertn
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

147

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Gleditschia sinensis. Lam
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

148

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


là trạng thái thấp thỏm, lo năng, mong ngóng 1 việc gì đó chưa biết kết quả ra sao,..
Ẩn danh - 2014-01-14

149

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


kajjana (trung), masi (nam)
Nguồn: phathoc.net

150

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


valañjeti (valañj + e)
Nguồn: phathoc.net

151

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


niyyātana (trung), paṭikāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

152

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhi from Budh (S). Knowledge, understanding; perfect wisdom: the illuminated or enlightened mind. Also giác, giác ngộ.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

153

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhidruma (S). Bo-tree. Also bồ đề thụ, giác thụ.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

154

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhimandala (S). The place where the Buddha sat at the time of his enlightenment.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

155

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhidharma (S). The 28th Indian patriarch and the founder of Ch'an sect Thiền tông in China.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

156

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhiruci (S). Indian monk coming to China in the Đường dynasty, translator.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

157

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhyanga (S). A general term for thất bồ đề phần seven factors of enlightenment or thất giác chi seven branches of bodhi-illumination.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

158

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhisattva (S). A being of enlightenment; one whose essence is wisdom. A being who aspires for enlightenment.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

159

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhicitta (S). The mind for or of bodhi; the awakened or enlightened mind.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

160

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhicittà-sàstra (S). Explanation on the Transcendence of Bodhicitta.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

161

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhidruma, Bodhitaru, Bodhivrksa (S). The Bodhi-tree, the wisdom-tree,
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

162

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


A place, plot, or site of enlightenment.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

163

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Xem Bồ đề tát đỏa.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

164

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhisattva-sìla (S). Moral rules of Bodhisattva.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

165

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


The way or discipline of a Bodisattva. Tự lợi lợi tha, to benefit self and benefit others.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

166

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Pranidhàna-pàramita (S). The vow of Bodisattva.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

167

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhisattvabhùmi The ten stages, or grounds of Bodhisattva.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

168

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Bodhisattvayàna (S). Vehicle of Bodhisattva.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

169

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


O B, b là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt. Bảng chữ cái Etruscan không sử dụng chữ B bởi vì ngôn ngữ đó không có âm bật kêu. Tuy thế ngườ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

170

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

171

0 Thumbs up   0 Thumbs down

B


Brainstorming: Kỹ Thuật Động Não. Một tập hợp dữ liệu nói chung và kỹ thuật sáng tạo có thể được sử dụng để xác định các rủi ro, ý kiến, hoặc giải pháp cho các vấn đề bằng cách sử dụng một nhóm các th [..]
Nguồn: vietpmp.wordpress.com

172

0 Thumbs up   1 Thumbs down

B


Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng. | : ''Tâm trạng '''bồn chồn'''.'' | : '''''Bồn chồn''' lo lắng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

173

0 Thumbs up   1 Thumbs down

B


Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

174

0 Thumbs up   1 Thumbs down

B


Xem bềnh bồng
Nguồn: vi.wiktionary.org

175

2 Thumbs up   3 Thumbs down

B


tt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
Nguồn: vdict.com

176

2 Thumbs up   3 Thumbs down

B


tt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

177

0 Thumbs up   1 Thumbs down

B


xao xuyen , mong doi mot dieu gi do
hienbatkhachienbai - 2014-01-26





<< Ki bo phò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa