1 |
Bsôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền suy nghĩ bồng bột tuổi trẻ bồng bột Đồng nghĩa: xốc nổi
|
2 |
B Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. | : '''''Bồi dưỡng''' sức khoẻ.'' | : ''Tiền '''bồi dưỡng''' (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng).'' | Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. | : '' [..]
|
3 |
B (Xem từ nguyên 1) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền. | : ''Thanh niên '''bồng bột'''.'' | : ''Phong trào đấu tranh '''bồng bột''' trong một thời kì.''
|
4 |
Bđg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡn [..]
|
5 |
Btt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồng bột". [..]
|
6 |
B1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt). 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu. 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).
|
7 |
Btt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.
|
8 |
Blàm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa: bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm trình độ, năng lực hoặc phẩm chất mở khoá bồi dưỡng viết v [..]
|
9 |
B Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng. | : ''Mắt '''bồ câu'''.'' | Biểu tượng của hoà bình.
|
10 |
B Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp. | : ''Một góc bếp chạt '''bồ hóng''' và mạng nhện (Nguyên Hồng)''
|
11 |
B Bù nhìn. | : '''''Bồ nhìn''' giữ dưa.''
|
12 |
B Xao xuyến, xôn xao trong lòng. | : ''Lòng cứ '''bồi hồi'''.'' | : ''Thương nhớ '''bồi hồi''' trong dạ.'' | : ''Lòng bổi hổi '''bồi hồi''' một niềm thương nỗi nhớ.'' [..]
|
13 |
B Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta. | : ''Chủ xe ô-tô phải '''bồi thường''' cho gia đình người bị nạn.''
|
14 |
B B. | Xi. | Người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết). | Mẫu tự thứ hai trongbảng chữ cái. | : ''Un petit '''b''''' — một chữ b nhỏ | Xi. | (hóa học) bo (ký hiệu). | Nến mới (ký hiệu). [..]
|
15 |
B Một tên gọi khác của dân tộc Phù Lá. | Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá.
|
16 |
B Một xã Tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam), Việt Nam.
|
17 |
B Tức Bồng Lai.
|
18 |
B Chế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu Việt Nam.
|
19 |
B Một xã thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
|
20 |
B Một xã thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
|
21 |
B Một phường thuộc thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
|
22 |
B Một xã thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
|
23 |
B Một xã thuộc huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
|
24 |
B Một xã thuộc huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
|
25 |
B . | : '''''Bồ''' liễu (nói tắt).'' | . Nhân tình, người yêu. | Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. | : ''Đổ thóc vào '''bồ'''.'' | : ''Miệng na mô, bụng '''bồ' [..]
|
26 |
B Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v. V., thường đặt ở những vị trí nhất định. | Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. | : '''''Bồn''' cây mít.'' | : '''''Bồn''' hoa.'' | [..]
|
27 |
B (xem từ nguyên 1) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp. | : ''Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi '''bồi''' (Trần Tế Xương)'' | Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm d [..]
|
28 |
B Ám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được.
|
29 |
B Hầu tiệc.
|
30 |
B Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch. ) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
|
31 |
B Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại. | Túi vải có dây đeo vào lưng. | Phồng, vồng lên. | : ''Áo '''bồng''' vai.'' | : ''Tóc chải '''bồng'''.'' | Bế ẵm. | : ''Tay '''bồng''' tay bế.'' [..]
|
32 |
B Một thị trấn nằm phía Bắc huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam.
|
33 |
B Vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh.
|
34 |
B1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). [..]
|
35 |
B(xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Đề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Đề": . ba ba Ba Bể ba hoa ba phải Ba V [..]
|
36 |
Bdt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ câu". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
37 |
Bám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ hòn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ hòn": . Bá Hiến bàn hoàn Bán Hon biểu hiện Bình Hàn Bình H [..]
|
38 |
Bdt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ hóng và mạng nhện (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ hóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ hóng": . [..]
|
39 |
BMột tên gọi khác của dân tộc Phù Lá(Xá Phó) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá
|
40 |
B(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Lý": . Ba Lai ba lê Ba Lê ba lô Bà Lụa bại lộ bao la Bao La Bảo Lý bấy lâu mor [..]
|
41 |
BMột loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ liễu [..]
|
42 |
Bdt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồ nhìn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồ nhìn": . Bình Nhân bồ nhìn
|
43 |
B(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Tường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Sao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Sao": . Ba Sao Bồ Sao
|
44 |
B(phường) tx. Thái Bình, t. Thái Bình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồ Xuyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồ Xuyên": . Bá Xuyên Bồ Xuyên. Những từ có chứa "Bồ Xuyên" in its defini [..]
|
45 |
B1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lê [..]
|
46 |
B(xã) h. Đô Lương, t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồi Sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồi Sơn": . Bài Sơn bại sản Bồi Sơn
|
47 |
Bđgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồi thường". Những từ phát âm/ [..]
|
48 |
Bhầu tiệc
|
49 |
B1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa.2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) [..]
|
50 |
B1 Nh. Cỏ đuôi lươn.2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồn chồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồn chồn": . [..]
|
51 |
Btên hòn đảo có tiên ở. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng": . bang bàng bảng báng băng bằng bằng bẵng biếng bong more...-Những từ có chứa "Bồng": [..]
|
52 |
B(xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng An". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng An": . bằng an Bằng An Bồng An
|
53 |
BTức Bồng Lai
|
54 |
B(xã) h. Con Cuông, t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Khê". Những từ có chứa "Bồng Khê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khê An Khê nghiêu khê Bắc Khê [..]
|
55 |
B(xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Lai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Lai": . bồng lai Bồng Lai Bồng Lai. Những từ có chứa "Bồng Lai": . bồng [..]
|
56 |
BChế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu nước ta. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Nga". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Nga": . bóng nga bóng nga Bồng [..]
|
57 |
B(thị trấn) h. Hoài Nhơn, t. Bình Định. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bồng Sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bồng Sơn": . băng sơn Bồng Sơn Bồng Sơn. Những từ có chứa "Bồng Sơn":&nb [..]
|
58 |
Bdt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.
|
59 |
B(xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (tp. Hà Nội), h. Bình Lục (Hà Nam)
|
60 |
Bám chỉ người có việc buồn khổ mà không nói ra được
|
61 |
Bdt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ hóng và mạng nhện (Ng-hồng).
|
62 |
BMột tên gọi khác của dân tộc Phù Lá (Xá Phó) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Phù Lá
|
63 |
BMột loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ
|
64 |
Bd. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
|
65 |
B(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc
|
66 |
Bdt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.
|
67 |
B(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Tường
|
68 |
B(phường) tx. Thái Bình, t. Thái Bình
|
69 |
B1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương). 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lên tường. 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd). 4 đgt. Tiếp thêm m [..]
|
70 |
Bđg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡng đạo đức.
|
71 |
B(xã) h. Đô Lương, t. Nghệ An
|
72 |
Bđgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.
|
73 |
Bhầu tiệc
|
74 |
B1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa. 2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy. Con trâu cong đuôi bồn ra giữa đồng.
|
75 |
B1 Nh. Cỏ đuôi lươn. 2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng.
|
76 |
B1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại. 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng. 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế. 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.
|
77 |
Btên hòn đảo có tiên ở
|
78 |
B(xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang
|
79 |
BTức Bồng Lai
|
80 |
B(xã) h. Con Cuông, t. Nghệ An
|
81 |
BChổ của tiên ở, chỉ cảnh tiên Hán thư: Từ thời Tề Uy Vương đã cho người ra bể tìm các hòn núi Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu. Tương truyền 3 hòn núi thần đó ở bể Bột Hải, cách bờ không xa lắm nên thường có người tìm đến nơi. Các tiên nhân luyện thuốc trường sinh cũng ở núi này. ở đây súc vật, chim muông lông đều màu trắng. Cung khuyết toàn bằn [..]
|
82 |
B(xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh
|
83 |
Bd. Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. Bồng lai tiên cảnh.
|
84 |
BChế Bồng Nga, vua Chiêm Thành, đời nhà Trần thường vào quấy nhiễu nước ta
|
85 |
B(thị trấn) h. Hoài Nhơn, t. Bình Định
|
86 |
BTức Bồng Lai
|
87 |
Blà chữ cái thứ hai trong thứ tự bảng chữ cái (alphabet). Đây là một phụ âm môi hữu thanh. Ngoài ra còn là viết tắt của "bye" hoặc "back" trong ngôn ngữ mạng teen thường dùng.
|
88 |
Bngười tình, người yêu trẻ tuổi của một người đàn ông. Thường người phụ nữ này rất trẻ, có nhan sắc và đến với người đàn ông không phải vì tình yêu chân chính; người đàn ông thường có tiền và già hơn nhiều; mối quan hệ thường là bất chính, lén lút, giấu giếm, không đàng hoàng [..]
|
89 |
Bngười rót bia, phục vụ bia; thường dùng cho nhân viên nam phục vụ ở các quán bia hơi đông đúc, ngoài đường, bình dân.
|
90 |
Bcầm súng nâng lên một cách nghiêm trang theo thể thức quy định bồng súng chào
|
91 |
Bđiệu ngâm thơ lục bát biến thể, ngân dài giọng và kéo dài lời.
|
92 |
B(Từ cũ, vch, thường viết hoa) tên ngọn núi Bồng Lai nơi tiên ở (theo thần thoại của Trung Quốc); dùng để nói cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà co [..]
|
93 |
Bcây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn hoa bồng bồng
|
94 |
Bbế trẻ em (nói khái quát) bồng bế con cái cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày Đồng nghĩa: bế bồng
|
95 |
Btừ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây trôi bồng bềnh Đồng nghĩa: bậ [..]
|
96 |
Btrống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại. Danh từ (Phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc. Động từ (Phương ngữ) bế, ẵm bồng em đi chơi mẹ [..]
|
97 |
Bvùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh Tây Nguyên có bồn địa rộng và rất đẹp
|
98 |
B(Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa: bàn cầu
|
99 |
B(Phương ngữ) xem bùng binh
|
100 |
Bđắp thêm cho dày hơn, vững hơn bồi đắp chân đê phù sa bồi đắp
|
101 |
Btích tụ và bồi đắp phù sa đất ngoài đê được phù sa bồi tụ quá trình bồi tụ châu thổ sông Hồng
|
102 |
Bthẩm phán cùng ngồi xét xử với chánh án trong một phiên toà.
|
103 |
Bngười làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa: hầu phòng
|
104 |
Btrả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây ra làm hỏng phải bồi thường bồi thư [..]
|
105 |
B(bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng
|
106 |
B(phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi lấp
|
107 |
Btrả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa: bồi thường, đền bù, truy hoàn [..]
|
108 |
Blàm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa: bổ dưỡng, bồi dưỡng
|
109 |
Bkẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân
|
110 |
Bngười đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng làm bồi làm bếp bồi bàn Động từ l& [..]
|
111 |
Btừ của đạo Phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ. cây to, thân thẳng, gỗ trắng nhẹ, dùng làm vỏ hộp và que diêm, nhựa dùng l&a [..]
|
112 |
Bbột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng. tên gọi thông thường của một số muối kali dùng chế phân hoá [..]
|
113 |
Bđồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại.
|
114 |
B(thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao.
|
115 |
B(Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp
|
116 |
Bchim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt cá ăn. Đồng nghĩa: lềnh đềnh [..]
|
117 |
Bvật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
|
118 |
B(Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để ví người phụ nữ có thể chất yếu đ [..]
|
119 |
B(Phương ngữ) xem bồ kết
|
120 |
Bcây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội đầu bằng nước bồ kết Đồng nghĩa: bồ kếp [..]
|
121 |
Bbụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng Đồng nghĩa: mồ h [..]
|
122 |
Bchim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng của hoà b&igrav [..]
|
123 |
Bcây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm thuốc.
|
124 |
Bchim cùng họ với khướu, lông màu nâu, kêu chao, chao.
|
125 |
Bxem cào
|
126 |
B(Phương ngữ) ác là.
|
127 |
Bđồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) bồ bịch để ngổn ngang Danh từ (Khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghi&eci [..]
|
128 |
B(Khẩu ngữ) nhân tình, người yêu có bồ cặp bồ (Phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật thỉnh thoảng lại chơi nghe bồ! Danh từ đồ [..]
|
129 |
Bbồn to, dài, thường làm bằng nhựa, inox hoặc sắt tráng men, dùng chứa nước để có thể ngồi hoặc nằm trong đó mà tắm.
|
130 |
Bđồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định bồn tắm bồn rửa bát khoảng đất đánh thành vồng và thường c&o [..]
|
131 |
Btừ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật mềm rỗng hoặc không đặc ruột vỗ bồm bộp vào vai [..]
|
132 |
Blớp đất đá đọng trong các thung lũng sông, do dòng nước chảy đưa tới.
|
133 |
B(Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
|
134 |
Bngười làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
|
135 |
B(Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào
|
136 |
B(Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ lòng
|
137 |
Bcây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua.
|
138 |
B(Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
|
139 |
Bcây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng.
|
140 |
Bcây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc.
|
141 |
B(cg. bào mòn, cà mòn), quá trình di chuyển và phá huỷ các sản phẩm phong hoá đất đá do nước, gió, băng hà và trọng lực, khiến trầm tích đọng ở nơi thấp hơn và đá gốc bị lộ ra. Hướng phát triển của địa [..]
|
142 |
BNhóm các bồi thẩm tham gia cùng với các thẩm phán chuyên môn trong các toà xử tội phạm đại hình, cũng gọi là bồi thẩm đoàn hình sự. Ở Pháp, bồi thẩm đoàn xét xử gồm 9 bồi thẩm, bốc thăm trong danh sách các bồi thẩm thực thụ để tham gia cùng với 3 thẩm phán chuyên môn xử tội đại hình. Từ điển Luật học trang 58 [..]
|
143 |
BViệc cá nhân hay tổ chức có hành vi vi phạm pháp luật, hoặc hành vi gây thiệt hại phải trả số tiền theo quy định của pháp luật để nộp phạt hoặc bồi thường thiệt hại. Vd. Các chủ sở hữu doanh nghiệp (cá nhân, pháp nhân) phải chịu trách nhiệm dân sự về những quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt giám đốc, người quản lí hay người đại d [..]
|
144 |
BAlbizzia lebbeckoides Benth.
|
145 |
BStyrax tonkinensis Pierre
|
146 |
BSapindus mukorossi Gaertn
|
147 |
BGleditschia sinensis. Lam
|
148 |
Blà trạng thái thấp thỏm, lo năng, mong ngóng 1 việc gì đó chưa biết kết quả ra sao,..
|
149 |
Bkajjana (trung), masi (nam)
|
150 |
Bvalañjeti (valañj + e)
|
151 |
Bniyyātana (trung), paṭikāra (nam)
|
152 |
BBodhi from Budh (S). Knowledge, understanding; perfect wisdom: the illuminated or enlightened mind. Also giác, giác ngộ.
|
153 |
BBodhidruma (S). Bo-tree. Also bồ đề thụ, giác thụ.
|
154 |
BBodhimandala (S). The place where the Buddha sat at the time of his enlightenment.
|
155 |
BBodhidharma (S). The 28th Indian patriarch and the founder of Ch'an sect Thiền tông in China.
|
156 |
BBodhiruci (S). Indian monk coming to China in the Đường dynasty, translator.
|
157 |
BBodhyanga (S). A general term for thất bồ đề phần seven factors of enlightenment or thất giác chi seven branches of bodhi-illumination.
|
158 |
BBodhisattva (S). A being of enlightenment; one whose essence is wisdom. A being who aspires for enlightenment.
|
159 |
BBodhicitta (S). The mind for or of bodhi; the awakened or enlightened mind.
|
160 |
BBodhicittà-sàstra (S). Explanation on the Transcendence of Bodhicitta.
|
161 |
BBodhidruma, Bodhitaru, Bodhivrksa (S). The Bodhi-tree, the wisdom-tree,
|
162 |
BA place, plot, or site of enlightenment.
|
163 |
BXem Bồ đề tát đỏa.
|
164 |
BBodhisattva-sìla (S). Moral rules of Bodhisattva.
|
165 |
BThe way or discipline of a Bodisattva. Tự lợi lợi tha, to benefit self and benefit others.
|
166 |
BPranidhàna-pàramita (S). The vow of Bodisattva.
|
167 |
BBodhisattvabhùmi The ten stages, or grounds of Bodhisattva.
|
168 |
BBodhisattvayàna (S). Vehicle of Bodhisattva.
|
169 |
BO
B, b là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.
Bảng chữ cái Etruscan không sử dụng chữ B bởi vì ngôn ngữ đó không có âm bật kêu. Tuy thế ngườ [..]
|
170 |
B© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
171 |
BBrainstorming: Kỹ Thuật Động Não. Một tập hợp dữ liệu nói chung và kỹ thuật sáng tạo có thể được sử dụng để xác định các rủi ro, ý kiến, hoặc giải pháp cho các vấn đề bằng cách sử dụng một nhóm các th [..]
|
172 |
B Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng. | : ''Tâm trạng '''bồn chồn'''.'' | : '''''Bồn chồn''' lo lắng.''
|
173 |
B Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước.
|
174 |
B Xem bềnh bồng
|
175 |
Btt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
176 |
Btt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.
|
177 |
Bxao xuyen , mong doi mot dieu gi do
|
<< Ki bo | phò >> |