1 |
Ki boLà một tính từ thể hiện sự bủn xỉn. Được dùng để ám chỉ những người có tính ích kỷ, keo kiệt. Tức là chỉ biết giữ cho riêng mình, không bao giờ san sẻ với người khác dù họ có thể làm hoặc thậm chí đó là sự giúp đỡ cần thiết mà họ nên làm.
|
2 |
Ki bo(Khẩu ngữ) rất bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của đồ ki bo! ông ta giàu nhưng ki bo lắm Đồng nghĩa: keo kiệt Trái nghĩa: hào phóng
|
3 |
Ki boCụm từ "ki bo" được dùng trong sinh hoạt hằng ngày (khẩu ngữ). Nó có nghĩa là ích kỉ, không chịu nhường nhịn cho người khác. Đối tượng sử dụng thường là trẻ em, trẻ vị thành niên Ví dụ: Đồ ki bo, tối ẽ nghỉ chơi với cậu.
|
4 |
Ki boTôi là Phạm Minh Trang,tôi là 1 người ki bo,chỉ biết giữ cho riêng mình,tôi là 1 người không ra gì,không san sẻ với mọi người.Tôi gửi cho mọi người bức thư này để hứa lần sau không ki bo nữa
|
<< Kilomet | Ki cóp >> |