Ý nghĩa của từ Bình đẳng là gì:
Bình đẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Bình đẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bình đẳng mình

1

39 Thumbs up   18 Thumbs down

Bình đẳng


tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình đẳng". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

19 Thumbs up   17 Thumbs down

Bình đẳng


ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền bình đẳng Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   15 Thumbs down

Bình đẳng


Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi. | : ''Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra '''bình đẳng''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Bình đẳng


ngang hàng nhau về địa vị,quyền lợi.Về mọi mặt,tất cả các dân tộc sinh ra đều bình đẳng.Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật cả về nam nữ
Ẩn danh - 2017-10-01

5

16 Thumbs up   17 Thumbs down

Bình đẳng


samatā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Bình đẳng


quyen binh dang la quyen khong binh dang doi voi nhung lao dong khong binh dang
Ẩn danh - 2017-08-08

7

11 Thumbs up   18 Thumbs down

Bình đẳng


tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

5 Thumbs up   13 Thumbs down

Bình đẳng


Sama, samatà (S). Level, even, everywhere the same, universal, without partiality; it especially refers to the Buddha in his universal, impartial, and equal attitude towards all beings.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< lang lổ Ki bo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa