1 |
Bình đẳngtt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình đẳng". Những từ [..]
|
2 |
Bình đẳngngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền bình đẳng Đồng nghĩa: [..]
|
3 |
Bình đẳng Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi. | : ''Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra '''bình đẳng''' (Hồ Chí Minh)''
|
4 |
Bình đẳngngang hàng nhau về địa vị,quyền lợi.Về mọi mặt,tất cả các dân tộc sinh ra đều bình đẳng.Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật cả về nam nữ
|
5 |
Bình đẳngsamatā (nữ)
|
6 |
Bình đẳngquyen binh dang la quyen khong binh dang doi voi nhung lao dong khong binh dang
|
7 |
Bình đẳngtt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).
|
8 |
Bình đẳngSama, samatà (S). Level, even, everywhere the same, universal, without partiality; it especially refers to the Buddha in his universal, impartial, and equal attitude towards all beings.
|
<< lang lổ | Ki bo >> |