1 |
bè Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v. v. ) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. | : Thả bè trôi sông. | : Chống bè. | [..]
|
2 |
bè1 d. 1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Thả bè trôi sông. Chống bè. Bè th [..]
|
3 |
bè1 d. 1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Thả bè trôi sông. Chống bè. Bè thì bè lim, sào thì sào sậy (tng.). 2 Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Bè rau muống. 3 Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đán [..]
|
4 |
bèkhối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại với nhau, tạo thành vật nổi để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên s&oc [..]
|
5 |
bèsaṅghāta (nam), plava (nam), uḷumpa (nam), kulla (nam)
|
6 |
bèBè là một cấu trúc phẳng phục vụ cho việc chuyên chở và vận chuyển trên mặt nước. Nó là phương tuyện vận chuyển giao thông đường thủy có cấu trúc đơn giản nhất với điểm đặc trưng là hoàn toàn không có [..]
|
7 |
bèPhần nhạc cho một nhóm nhạc cụ hoặc giọng hát cùng loại trong hợp xớng (Pháp: Partie).
|
<< be | bề >> |