1 |
baseTrong toán học, hệ cơ số là số các chữ số khác nhau mà hệ thống đếm sử dụng để đại diện cho số. Ví dụ, hệ cơ số phổ biến nhất được sử dụng hiện nay là hệ thống số thập phân. Ví dụ "dec&qu [..]
|
2 |
base[beis]|danh từ|ngoại động từ|tính từ|Tất cảdanh từ đáy, chân đếthe base of a pillar /column chân trụ/cột (toán học) đường đáy, mặt đáythe base of a triangle /pyramid đáy tam giác/kim tự tháp (toán học [..]
|
3 |
baseBase /beis/ có nghĩa là: - Danh từ: cơ sở, nền móng, điểm tựa, căn cứ, mặt đáy (toán học), bazơ (hóa học),... - Động từ: đặt cơ sở, dựa vào, căn cứ vào,... - Tính từ: hèn hạ, đê tiện, thường (kim loại), giả (tiền),... Ví dụ: military base (căn cứ quân sự), to base oneself on facts (dựa vào thực tế),...
|
4 |
base Cơ sở, nền, nền tảng, nền móng. | Đáy, chấn đế. | Căn cứ. | : ''air '''base''''' — căn cứ không quân | : ''military '''base''''' — căn cứ quân sự | : '''''base''' of operation'' — căn cứ tác chi [..]
|
5 |
base| base base (bās) noun 1. In mathematics, a number that is raised to the power specified by an exponent. For example, in 23 = 2 2 2 = 8, the base is 2. 2. In mathematics, the number of digi [..]
|
6 |
basehợp chất có thể tác dụng với một acid làm sinh ra một chất muối.
|
7 |
baseBase
|
8 |
base1. cơ sở, nền, đế, bệ; trụ (của vỉa) 2. chân (núi) 3. cs. bờ đối diện với đỉnh (tay cuộn); vòng cuối (chân bụng)4. bazơ~ of corrosion mực chuẩn ăn mòn~ of series cơ sở của điệp , đáy điệp , đáy xeri~ of trunk đáy giếng (mỏ) ; đáy thùng rửa quặng air ~ trđ. đường đáy chụp ảnh máy bay auxiliary ~ đường đáy phụ check ~ đường đáy kiểm t [..]
|
9 |
baseBase có thể là:
|
10 |
baseđế máy
|
<< obsession | nutrition >> |