1 |
ba trợnTrong tiếng Việt, cụm từ "ba trợn" là một tính từ được dùng để biểu thị sự việc, con người có thái độ lồi lõm, không xem trọng bề trên, muốn làm gì thì làm. Ví dụ: Thằng ấy ắt là ba trợn lắm mới có thể làm ra loại chuyện như vậy
|
2 |
ba trợncó ý nghĩa là không đoàng hoàng không thể tin tưởng hoặc chỉ ra người xấu lam ăn bất chính
|
3 |
ba trợnt. (ph.; kng.). Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Thằng cha ba trợn. Ăn nói ba trợn. [..]
|
4 |
ba trợnt. (ph.; kng.). Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Thằng cha ba trợn. Ăn nói ba trợn.
|
5 |
ba trợn . Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Một người nói một đằng làm một nẻo. Không giữ lời hứa. | : ''Thằng cha '''ba t [..]
|
6 |
ba trợn(Phương ngữ, Khẩu ngữ) có nhiều biểu hiện xấu về tư cách, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, không thể tin cậy được thằng cha ăn nói rất ba trợn [..]
|
<< anh tài | bom đạn >> |