1 |
anh tài . Người tài giỏi xuất sắc. | : ''Đủ mặt '''anh tài'''.''
|
2 |
anh tàid. (cũ). Người tài giỏi xuất sắc. Đủ mặt anh tài.
|
3 |
anh tàid. (cũ). Người tài giỏi xuất sắc. Đủ mặt anh tài.
|
4 |
anh tài(Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng "Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài." (NĐM) Đồng [..]
|
5 |
anh tàiNgười có tài , có trí, có tuệ. Đang làm nhiều việc tốt , hay. Có ích có lợi cho dân cho xã hội. Hiện người khác đang cảm nhận đó là người có có đức . Đây mới gọi là anh tài vậy, chưa phải là hiền tài !
|
<< anh tuấn | ba trợn >> |