1 |
anh tuấnAnh Tuấn là một cái tên dành cho con trai. Anh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.
|
2 |
anh tuấnt. (id.). (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng thanh niên anh tuấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anh tuấn". Những từ có chứa "anh tuấn" in its definition in Vietnamese. [..]
|
3 |
anh tuấnt. (id.). (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng thanh niên anh tuấn.
|
4 |
anh tuấn(Từ cũ, Văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người một thiếu niên anh tuấn
|
5 |
anh tuấntên ca sĩ Bùi Anh Tuấn, là một trong những thí sinh nổi tiếng trong cuộc thi truyền hình âm nhạc the Voice 2012. Các bài hát nổi tiếng của ca sĩ này: Nơi tinh yêu bắt đầu, nơi tình yêu kết thúc
|
6 |
anh tuấn . (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng thanh niên anh tuấn.
|
<< ấp | anh tài >> |