1 |
ba lápBá láp bá đế, nói lung tung, nói tầm bậy tầm bạ (Long vô đây đừng nói ba láp nghe)By: Nguyen
|
2 |
ba láp(Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì nói toàn chuyện ba láp Đồng nghĩa: bá láp
|
3 |
ba lápTừ để diễn tả câu nói không liên quan, hoặc không nên nói hay câu nói "thiếu muối" (mọi người không thể hiểu câu đó đang ám chỉ điều gì hoặc không vui, không có nghĩa) Cũng có thể diễn tả một câu nói viễn vong khiến không ai tin. Ví dụ: Tao đã thấy ma rồi đấy - Mày nói ba láp gì vậy
|
4 |
ba láp Không đứng đắn. | Nói không đâu ra đâu | : ''Những kẻ '''ba láp'''.'' | Không đứng đắn. | : ''Nói '''ba láp'''.''
|
5 |
ba láptt, trgt. Không đứng đắn Những kẻ ba láp; Nói ba láp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba láp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ba láp": . ba láp bá láp [..]
|
6 |
ba láptt, trgt. Không đứng đắn Những kẻ ba láp; Nói ba láp.
|
<< xe cam nhông | bán nguyệt >> |