1 |
bình thảntt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).. Cá [..]
|
2 |
bình thản Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng. | : ''Ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, '''bình thản''', vui vẻ, phấn khởi (Phạm Văn Đồng)'' [..]
|
3 |
bình thảntt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).
|
4 |
bình thảntự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ, hoảng hốt hoặc tức giận) nét mặt bình thản "Lão nói b&i [..]
|
5 |
bình thảntu binh thang la khong boi roi luc nao cung vui tuoi
|
<< hoang hoải | ngòi >> |