| 1 | ngòiđường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ khơi ngòi Danh từ bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim, có thể thò ra thụt vào được, thường [..] 
 | 
| 2 | ngòid. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2. Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4. Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằn [..] 
 | 
| 3 | ngòid. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2. Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4. Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết. 
 | 
| 4 | ngòi Vật dẫn lửa vào thuốc nổ. | : '''''Ngòi''' pháo.'' | : '''''Ngòi''' súng.'' |  Kim châm của ong. |  Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. |  Mầm mống. | : '''''Ngòi''' cách mạng.'' | : '''''Ng [..] 
 | 
| << bình thản | tiền đạo phòng ngự >> |