Ý nghĩa của từ bình thản là gì:
bình thản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bình thản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bình thản mình

1

31 Thumbs up   7 Thumbs down

bình thản


tt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

2

24 Thumbs up   7 Thumbs down

bình thản


Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng. | : ''Ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, '''bình thản''', vui vẻ, phấn khởi (Phạm Văn Đồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   8 Thumbs down

bình thản


tt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

16 Thumbs up   12 Thumbs down

bình thản


tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ, hoảng hốt hoặc tức giận) nét mặt bình thản "Lão nói b&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

bình thản


tu binh thang la khong boi roi luc nao cung vui tuoi
cam duong - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2017





<< bìa bình tĩnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa